Tên sản phẩm: |
GS Grease EP |
Sản xuất: |
GS Caltex (Hàn Quốc) |
Đơn vị phân phối: |
GS Việt Nam |
Bao bì: |
15kg; 180kg |
Tiêu chuẩn chất lượng: |
NLGI |
Cấp NGLI |
0, 1, 2, 3 |
Mỡ chịu cực áp đa năng cao cấp
Mỡ chịu cực áp đa dụng GS Grease EP 0/1/2/3 được sản xuất từ dầu gốc khoáng tinh lọc cao, chất làm đặc lithium, phụ gia cực áp (EP) và chất ức chế oxy hóa và rỉ. Thích hợp sử dụng cho các ứng dụng đa năng cho ô tô như bôi trơn vòng bi, bạc đạn, các vị trí cần bôi trơn giảm ma sát trên khung gầm ô tô.
Ứng dụng chịu cực áp GS Grease EP
Mỡ EP đa dụng GS Grease EP thích hợp cho:
- Các loại vòng bi ô tô
- Bôi trơn các điểm mỡ chassis
- Vòng bi lăn và vòng bi trơn trong công nghiệp
- Bôi trơn các trang thiết bị máy móc chung
- Hệ thống bôi trơn tập chung (NLGI 0 và 1)
- Vòng bi thiết bị xây dựng
- Sử dụng đa mục đích cho các thiết bị mỏ, khai thác đá và đất
- Các thiết bị nông nghiệp
Khoảng nhiệt độ khả dụng khi làm việc liên tục là từ -20oC tới 130oC (NLGI 1, 2 và 3).
Nhiệt độ tối đa khi tiếp xúc trong thời gian ngắn là 175oC (NLGI 1,2 và 3).
Lợi ích sử dụng mỡ chịu cực áp GS Grease EP
-
Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng: GS Grease EP có chứa phụ gia EP hiệu suất cao chống lại mài mòn các bộ phận dưới điều kiện tải nặng. Chất ức chế oxy hóa và rỉ giúp bảo vệ bề mặt kim loại lâu dài.
-
Kéo dài chu kỳ sử dụng: Độ bề oxy hóa vượt trội của dầu gốc giúp mỡ GS Grease EP kéo dài chu kỳ sử dụng hơn so với các loại mỡ thông thường khác.
-
Dể dàng sử dụng: Đặc tính bơm tốt của chất làm đặc lithium cho phép ứng dụng trong các hệ thống bơm mỡ.
Thông số kỹ thuật của mỡ chịu áp GS Grease EP
Cấp NGLI | 0 | 1 | 2 | 3 |
Điểm nhỏ giọt, oC | 188 | 223 | 258 | 214 |
Độ xuyên kim @ 25oC | 364 | 314 | 269 | 235 |
Kiểu chất làm đặc | Lithium | Lithium | Lithium | Lithium |
Lượng chất làm đặc, mass % | 20 | 20 | 20 | 20 |
Rửa trôi nước @ 79oC, 1hr | 7.5 | 3 | 1.6 |
Tải về catalog sản phẩm tại đây: GS Grease EP